Famna - Nutifood Sweden

Công thức FDI độc quyền được
nghiên cứu và phát triển bởi NNRIS
– Viện Nghiên Cứu Dinh Dưỡng
Nutifood Thụy Điển

Đề kháng khỏe – Tiêu hóa tốt là nền tảng rất quan trọng trong những năm đầu đời của trẻ, giúp trẻ phát huy hết tiềm năng về trí tuệ, tầm vóc và thể lực sau này. Khi trẻ tiêu hóa và hấp thu tốt các dưỡng chất, ít bị bệnh nhờ đề kháng khỏe là nền móng vững chắc để bé tăng cân, phát triển chiều cao và trí não vượt trội.

Việc Viện Nghiên Cứu Dinh Dưỡng Nutifood Thụy Điển (NNRIS) nghiên cứu thành công công thức độc quyền FDI, sự kết hợp độc đáo của HMO, FOS, Inulin và lợi khuẩn Bifidobacterium, ứng dụng vào sản phẩm Famna tạo cho trẻ lợi ích kép, giúp bé tăng cường đề kháng, tiêu hóa và hấp thu tốt hơn. Ngoài ra, Famna với nguồn dinh dưỡng thuần khiết từ Thụy Điển, bổ sung 100% DHA từ tảo tinh khiết, phối hợp cùng bộ dưỡng chất trí não như ARA, Axit Linoleic và Alpha Linolenic, Taurin, Lutein, Choline, I ốt, Sắt, … giúp trẻ phát triển trí não vượt trội.

(Tham khảo thông tin CNLS tại: https://drive.google.com/file/d/1U3WEg-VWNia6M4iIcYhHPKQrI445TaMm/view)

100% Sản Xuất Tại Thụy Điển
Đề Kháng Khoẻ, Tiêu Hoá Tốt - Bé Cao Lớn, Thông Minh

100% sản xuất tại Thụy Điển,
dành riêng cho thể trạng & nhu cầu
dinh dưỡng đặc thù của trẻ em Việt
Công thức FDI độc quyền, nghiên cứu &
phát triển bởi NNRIS – Viện Nghiên Cứu
Dinh Dưỡng Nutifood Thụy Điển, đặc chế
cho trẻ em Việt
Nguyên liệu thuần khiết từ châu Âu,
đạt quy chuẩn chất lượng nghiêm ngặt
Hương vị thanh mát dễ uống,
phù hợp khẩu vị trẻ em Việt
Truy xuất nguồn gốc
minh bạch

Đề Kháng Khoẻ, Tiêu Hoá Tốt
Bé Cao Lớn, Thông Minh

PHÁT TRIỂN NÃO BỘ

100% DHA từ tảo cùng ALA, LA, Taurin, Cholin và Lutein theo khuyến nghị của các chuyên gia Y tế thế giới FAO/ WHO (2010).

HỖ TRỢ TIÊU HÓA TỐT,
TĂNG CƯỜNG HẤP THU

2'- FL HMO: là Prebiotics có cấu trúc tương tự như dưỡng chất tìm thấy trong sữa mẹ, giúp hình thành và nuôi dưỡng các vi khuẩn có lợi, ngăn chặn sự bám dính của mầm bệnh trong đường ruột, cùng hệ kết hợp giữa Prebiotics (chất xơ hòa tan FOS/Inulin) và Probiotics (Bifidobacterium lactics), Vitamin nhóm B giúp tiêu hóa khỏe mạnh, hấp thu tốt các dưỡng chất.

HỖ TRỢ TĂNG CHIỀU CAO,
TĂNG CÂN

Giàu Vitamin D3Canxi với tỉ lệ Canxi, Phốt pho hợp lý giúp trẻ phát triển hệ xương và chiều cao. Cùng Vitamin Akhoáng chất thiết yếu: Kẽm, Magie giúp trẻ tăng cân, phát triển tốt.

TĂNG CƯỜNG
SỨC ĐỀ KHÁNG

2’- FL HMO cùng Kẽm, Vitamin A, E, C giúp tăng cường sức đề kháng, hạn chế các bệnh nhiễm khuẩn cho trẻ.

Đăng ký mua hàng


Bố mẹ đã đọc và đồng ý Điều khoản đăng ký





Chủng Loại
& Quy Cách Đóng Gói

Thành Phần Dinh Dưỡng

  • Famna 1

    Thành phần Đơn vị Trong
    100g
    Trong 100ml
    pha chuẩn
    I. THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG
    Năng lượngkcal49867.2
    Chất đạmg111.5
    Chất béog263.5
    Acid alpha Linolenic (ALA)mg46562.8
    Acid Linoleic (LA)mg4650628
    DHAmg709.45
    ARAmg14018.9
    Cacbonhydratg557.4
    Chất xơ (FOS)g1.20.16
    2′ – Fucosyllactose (2′-FL)mg23031.1
    Bifidobacterium (*)cfu10^91.35×10^8
    Luteinμg10013.5
    Taurinmg405.4
    Inositolmg283.8
    L-Carnitinmg70.95
    II. VITAMIN VÀ KHOÁNG CHẤT
    Vitamin AIU1620219
    Vitamin D3IU35047.3
    Vitamin EIU7.00.95
    Vitamin K1μg405.4
    Vitamin Cmg8211.1
    Vitamin B1μg50067.5
    Vitamin B2μg70094.5
    Niacinμg5000675
    Acid Pantothenicμg3000405
    Vitamin B6μg40054
    Acid folicμg10614.3
    Vitamin B12μg1.00.14
    Biotinμg202.7
    Cholinmg506.8
    Natrimg15020.3
    Kalimg56075.6
    Cloridmg30040.5
    Calcimg41055.4
    PhosPhomg28037.8
    Magnesimg456.1
    Sắtmg50.68
    Iodμg10013.5
    Kẽmmg2.50.3
    Manganμg354.7
    Đồngμg20027
    Selenμg162.2
  • Famna 2

    Thành phần Đơn vị Trong
    100g
    Trong 100ml
    pha chuẩn
    I. THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG
    Năng lượngkcal48865.9
    Chất đạmg15.82.1
    Chất béog23.53.2
    Acid alpha Linolenic (ALA)mg30040.5
    Acid Linoleic (LA)mg3100419
    DHAmg709.5
    ARAmg11515.5
    Cacbonhydratg537.2
    Chất xơ (FOS)g20.27
    2′ – Fucosyllactose (2′-FL)mg23031.1
    Bifidobacterium (*)cfu10^91.35×10^8
    Luteinμg10013.5
    Taurinmg405.4
    Inositolmg304.1
    L-Carnitinmg50.7
    II. VITAMIN VÀ KHOÁNG CHẤT
    Vitamin AIU1650223
    Vitamin D3IU38051.3
    Vitamin EIU9.01.22
    Vitamin K1μg385.13
    Vitamin Cmg709.5
    Vitamin B1μg57077
    Vitamin B2μg70095
    Niacinμg4800648
    Acid Pantothenicμg3000405
    Vitamin B6μg41055.4
    Acid folicμg11515.5
    Vitamin B12μg1.50.2
    Biotinμg182.4
    Cholinmg537.2
    Natrimg20527.7
    Kalimg740100
    Cloridmg35047.3
    Calcimg60081
    PhosPhomg41055.4
    Magnesimg456.1
    Sắtmg4.90.66
    Iodμg709.5
    Kẽmmg2.50.34
    Đồngμg15020.3
    Manganμg223.0
    Selenμg182.4
  • Famna 3

    Thành phần Đơn vị Trong
    100g
    Trong 1 ly
    pha chuẩn
    I. THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG
    Năng lượngkcal465167
    Chất đạmg17.06.12
    Chất béog19.46.98
    Acid alpha linolenic (ALA)mg25090
    Acid linoleic (LA)mg1500540
    DHAmg7828.1
    ARAmg51.80
    Cacbonhydratg54.419.6
    Chất xơ (FOS/Inulin)g31.08
    2′ – Fucosyllactose (2′-FL)mg18064.8
    Bifidobacterium (*)cfu10^93.6×10^8
    Luteinμg22079.2
    Taurinmg186.5
    Inositolmg155.4
    L-Carnitinmg2.50.90
    II. VITAMIN VÀ KHOÁNG CHẤT
    Vitamin AIU1750630
    Vitamin D3IU350126
    Vitamin EIU5.51.98
    Vitamin K1μg248.6
    Vitamin Cmg4516.2
    Vitamin B1μg450162
    Vitamin B2μg840302
    Niacinμg35001260
    Acid Pantothenicμg28001008
    Vitamin B6μg26093.6
    Acid folicμg9032.4
    Vitamin B12μg1.00.36
    Biotinμg207.2
    Cholinmg4516.2
    Natrimg22079.2
    Kalimg825297
    Cloridmg430155
    Calcimg750270
    Phosphomg500180
    Magnesimg7025.2
    Sắtmg7.82.8
    Iodμg7025.2
    Kẽmmg5.01.8
    Đồngμg310112
    Manganμg4014.4
    Selenμg186.5
  • Famna 4

    Thành phần Đơn vị Trong
    100g
    Trong 1 ly
    pha chuẩn
    I. THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG
    Năng lượngkcal465167
    Chất đạmg176.12
    Chất béog207.2
    Acid alpha linolenic (ALA)mg25090
    Acid linoleic (LA)mg1500540
    DHAmg8430.2
    ARAmg51.8
    Cacbonhydratg5319.1
    Chất xơ (FOS/Inulin)g31.08
    2′ – Fucosyllactose (2′-FL)mg18064.8
    Bifidobacterium (*)cfu10^93.6×10^8
    Luteinμg22079.2
    Taurinmg186.48
    Inositolmg155.40
    L-Carnitinmg4.51.62
    II. VITAMIN VÀ KHOÁNG CHẤT
    Vitamin AIU1800648
    Vitamin D3IU380137
    Vitamin EIU7.52.7
    Vitamin K1μg3010.8
    Vitamin Cmg6021.6
    Vitamin B1μg500180
    Vitamin B2μg850306
    Niacinμg45001620
    Acid Pantothenicμg37101336
    Vitamin B6μg350126
    Acid folicμg10036
    Vitamin B12μg1.40.50
    Biotinμg207.2
    Cholinmg4516.2
    Natrimg20072
    Kalimg840302
    Cloridmg450162
    Calcimg720259
    Phosphomg500180
    Magnesimg6523.4
    Sắtmg7.52.7
    Iodμg8028.8
    Kẽmmg4.51.62
    Đồngμg300108
    Manganμg5018
    Selenμg186.48
  • Sữa dinh dưỡng pha sẵn

    Thành phần Đơn vị Trong
    110ml
    Trong
    180ml
    I. THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG
    Năng lượngkcal92150
    Chất đạmg3.45.5
    Chất béog4.06.5
    Acid alpha Linolenic (ALA)mg49.581
    Acid Linoleic (LA)mg297486
    DHAmg16.627.2
    ARAmg0.991.6
    Cacbonhydratg10.517.2
    Chất xơ (FOS/Inulin)g0.590.97
    2′ – Fucosyllactose (2′-FL)mg35.658
    Luteinμg43.671
    Taurinmg3.65.8
    Inositolmg3.04.9
    II. VITAMIN VÀ KHOÁNG CHẤT
    Vitamin AIU356583
    Vitamin D3IU75123
    Vitamin EIU1.52.4
    Vitamin K1μg5.99.7
    Vitamin Cmg11.919.4
    Vitamin B1μg99162
    Vitamin B2μg168275
    Niacinμg8911458
    Acid Pantothenicμg7351202
    Vitamin B6μg69113
    Acid folicμg19.832
    Vitamin B12μg0.280.45
    Biotinμg4.06.5
    Cholinmg8.914.6
    Natrimg39.665
    Kalimg166272
    Clomg85139
    Calcimg143234
    Phosphomg99162
    Magnesimg12.921.1
    Iodμg15.825.9
    Kẽmmg0.891.5
    Manganμg9,916,2
    Selenμg3.65.8
  • Cách pha


    BƯỚC 1

    Rửa tay bằng xà phòng trước khi pha

    BƯỚC 2
    Rửa sạch dụng cụ pha và đun sôi trong vòng 05 phút.

    BƯỚC 3
    Đun sôi nước trong 05 phút và để nguội dần đến khoảng 50°C.

    BƯỚC 4
    Pha theo bảng hướng dẫn và sử dụng muỗng lường có sẵn trong lon.

    BƯỚC 5
    Khuấy hoặc lắc đều cho đến khi hòa tan hoàn toàn.

    BƯỚC 6
    Nhỏ vài giọt lên cổ tay để kiểm tra độ nóng. Nếu thấy độ ấm vừa đủ, cho trẻ uống ngay.

    Hướng dẫn bảo quản

    Đóng kín nắp lon sau khi sử dụng và để nơi khô ráo thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp, không lưu trữ trong tủ lạnh. Nên dùng sản phẩm trước hạn sử dụng và sử dụng hết trong vòng 1 tháng sau khi mở nắp lon.

  • Cách pha


    BƯỚC 1

    Rửa tay bằng xà phòng trước khi pha

    BƯỚC 2
    Rửa sạch dụng cụ pha và đun sôi trong vòng 05 phút.

    BƯỚC 3
    Đun sôi nước trong 05 phút và để nguội dần đến khoảng 50°C.

    BƯỚC 4
    Pha theo bảng hướng dẫn và sử dụng muỗng lường có sẵn trong lon.

    BƯỚC 5
    Khuấy hoặc lắc đều cho đến khi hòa tan hoàn toàn.

    BƯỚC 6
    Nhỏ vài giọt lên cổ tay để kiểm tra độ nóng. Nếu thấy độ ấm vừa đủ, cho trẻ uống ngay.

    Hướng dẫn bảo quản

    Đóng kín nắp lon sau khi sử dụng và để nơi khô ráo thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp, không lưu trữ trong tủ lạnh. Nên dùng sản phẩm trước hạn sử dụng và sử dụng hết trong vòng 1 tháng sau khi mở nắp lon.

  • Cách pha

    Rửa tay và dụng cụ thật sạch trước khi pha.
    Đun sôi nước trong 5 phút và để nguội dần đến 50°C.
    Pha 7 muỗng gạt Famna 3 (khoảng 36 g) với 180 ml nước chín ấm (khoảng 50°C). Khuấy đều cho đến khi hòa tan hoàn toàn.

    Hướng dẫn bảo quản

    Đóng kín nắp lon sau khi sử dụng và để nơi khô ráo thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp, không lưu trữ trong tủ lạnh. Nên dùng sản phẩm trước hạn sử dụng và sử dụng hết trong vòng 1 tháng sau khi mở nắp lon.

  • Rửa tay và dụng cụ thật sạch trước khi pha.
    Đun sôi nước trong 5 phút và để nguội dần đến 50°C.
    Pha 7 muỗng gạt Famna 4 (khoảng 36 g) với 180 ml nước chín ấm (khoảng 50°C). Khuấy đều cho đến khi hòa tan hoàn toàn.

    Hướng dẫn bảo quản

    Đóng kín nắp lon sau khi sử dụng và để nơi khô ráo thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp, không lưu trữ trong tủ lạnh. Nên dùng sản phẩm trước hạn sử dụng và sử dụng hết trong vòng 1 tháng sau khi mở nắp lon.

  • Dành cho trẻ trên 1 tuổi
    Lượng khuyên dùng: 2-3 hộp/ ngày (180ml) hoặc 3-4 hộp/ ngày (110ml)

    Hướng dẫn bảo quản

    Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát


    Hồ sơ công bố sản phẩm Sữa dinh dưỡng pha sẵn Famna

    Kết quả kiểm nghiệm sữa dinh dưỡng pha sẵn Famna

  • Vì sao Famna sản xuất tại Thụy Điển lại đặc biệt hơn các sản phẩm nhập khẩu khác?
    Famna được sản xuất tại thụy Điển (Châu Âu) nên có lợi thế hơn vì đây là nơi quy tụ chuyên gia khoa hoạc dinh dưỡng & các nhà cung cấp nguyên liệu hàng đầu Châu Âu: BASF (Đức), Lonza & Chr. Hansen (ĐanMạch) Thêm vào đó, Thụy Điển là nơi có chất lượng sống hàng đầu, top 5 quốc gia sạch nhất thế giới, top 3 quốc gia có chất lượng sống cao nhất thế giới, quy chuẩn chăn nuôi nghiêm ngặt như hạn chế kháng sinh & phúc lợi động vật. Đồng thời, Thụy Điển chính là cái nôi của nguồn sữa chuẩn cao: Top 10 quốc gia có sản lượng sữa organic lớn nhất thế giới, tiêu chuẩn kiểm soát chất lượng khắc khe.
  • Làm thế nào để biết được chắc chắn rằng Famna được sản xuất tại Thụy Điển (châu Âu)
    Sữa Famna 100% sản xuất tại Thụy Điển bởi Nutifood Sweden AB - Södra Vägen 2, 267 39 Bjuv, Thụy Điển, được nhập khẩu nguyên lon về Việt Nam
    Khách hàng có thể truy xuất nguồn gốc sản phẩm minh bạch bằng việc: quét QR code dưới đáy lon bằng các app chuyên dụng như viber/zalo hoặc quét Barcode trên lon sẽ xuất hiện thông tin nơi sản xuất 100% tại Thụy Điển.
  • Là sản phẩm có công dụng hấp thu tốt, đề kháng khỏe, vậy Famna có gì tốt hơn so với các sản phẩm hấp thu, đề kháng hiện nay?
    Công thức FDI - “Đề kháng khỏe – Tiêu hóa tốt” có trong Famna là công thức độc quyền được nghiên cứu bởi các chuyên gia hàng đầu châu Âu tại Viện nghiên cứu dinh dưỡng Nutifood Thụy Điển (NNRIS) mang lại lợi ích kép giúp bé hấp thu tối ưu dưỡng chất thiết yếu, từ đó giúp bé tăng cân, tăng chiều cao và phát triển não bộ.
  • Công thức FDI có trong sản phẩm Famna, được nghiên cứu bởi tổ chức/cơ quan nào? Và được cơ quan nào chứng nhận chất lượng?
    Công thức FDI độc quyền “Đề kháng khỏe – Tiêu hóa tốt” có trong sản phẩm Famna, được nghiên cứu & phát triển bởi Viện nghiên cứu dinh dưỡng Nutifood Thụy Điển (NNRIS). Ngoài ra, công thức FDI còn đang được kiểm nghiệm lâm sàng bởi Viện Dinh Dưỡng Quốc Gia.
  • Vì sao Famna lại phù hợp với thể trạng trẻ em Việt?
    Famna được phát triển bởi Viện nghiên cứu dinh dưỡng Nutifood Thụy Điển, với công thức độc quyền thiết kế dựa trên sự thấu hiểu về thể trạng & nhu cầu dinh dưỡng đặc thù của trẻ em Việt.
  • Sữa bột pha sẵn (SBPS) của Famna có tốt như sữa bột Famna không?
    Sữa bột pha sẵn được sản xuất dưới sự giám sát & kiểm soát chất lượng chặt chẽ bởi Viện Nghiên Cứu Dinh Dưỡng Nutifood Thụy Điển.
    Sữa bột pha sẵn được pha theo đúng công thức, đong đếm chuẩn, được tiệt trùng và đóng gói cẩn thận, vẫn chứa đầy đủ các dưỡng chất, Vitamin & khoáng chất như sữa bột.
    Ngoài ra, sữa bột pha sẵn rất tiện lợi có thể dùng mọi lúc mọi nơi, mẹ không cần tốn thời gian đi pha sữa, đặc biệt là ban đêm và những lúc đi ra ngoài hoặc du lịch xa.