Đăng ký mua hàng
Đăng ký mua hàng

    Hãy liên hệ chuyên gia dinh dưỡng theo số (028) 38255777 để được tư vấn thêm về sản phẩm Nutifood GrowPLUS+

    Đăng ký đại lý phân phối
    Đăng ký đại lý phân phối

      Cửa hàng gần nhất
      Cửa hàng gần nhất

      Loading...

      Nutifood Sweden GrowPLUS+ Sữa non Immunel với công thức đột phá được phát triển bởi Nutifood Thụy Điển, xây dựng nền tảng FDI hỗ trợ đề kháng khỏe, tiêu hóa tốt giúp chuyển hóa tốt các dưỡng chất. Công thức bộ ba dưỡng chất bảo vệ (1) với Immunel từ Mỹ, kết hợp 100% sữa non 24h chứa kháng thể IgG và 2’-FL HMO, hỗ trợ tăng cường đề kháng, cho bé khỏe mạnh.

      (1): Sự kết hợp của bộ ba dưỡng chất bảo vệ Immunel, Sữa non 24h và 2’-FL HMO


      sữa non Immunel
      sữa non Immunel

      Bộ ba dưỡng chất bảo vệ
      Bộ ba dưỡng chất bảo vệ

      Hỗ trợ tăng sức đề kháng

      Bộ ba thành phần đột phá Immunel, sữa non 24h, kết hợp cùng 2’-FL HMO  giúp tăng cường đề kháng cho bé khoẻ mạnh hơn.

      Hỗ trợ tăng cân

      Lysin, Sắt, Kẽm kích thích trẻ ăn ngon miệng, hỗ trợ tăng cân. Vitamin nhóm B giúp hỗ trợ quá trình chuyển hoá các dưỡng chất.

      Tốt cho hệ tiêu hoá

      2’-FL HMO cùng chất xơ hòa tan FOSInulin giúp kích thích hoạt động của các lợi khuẩn trong đường ruột, hỗ trợ hệ tiêu hóa khỏe mạnh.

      Hỗ trợ phát triển chiều cao

      Calci, Phospho, Vitamin D3, Kẽm giúp hình thành và duy trì hệ xương, răng vững chắc, hỗ trợ trẻ phát triển chiều cao

      Hỗ trợ phát triển não bộ và thị giác

      Hàm lượng DHA, Lutein, lod hợp lý hỗ trợ phát triển não bộ và thị giác.

      Nutifood Sweden GrowPLUS+ Sữa non Immunel với công thức đột phá được phát triển bởi Nutifood Thụy Điển, tối ưu cho thể trạng và nhu cầu dinh dưỡng đặc thù của trẻ em Việt Nam.

      Sản phẩm sữa Nutifood Sweden GrowPLUS+ Sữa non Immunel có truy xuất nguồn gốc rõ ràng, đảm bảo tính minh bạch và chất lượng cao của các nguyên vật liệu.

      Hương vị thơm ngon, dễ uống

      Thêm nhiều lựa chọn
      Thêm nhiều lựa chọn

      0+

      0 – 12 tháng

      Lon thiếc 400g | Lon thiếc 800g

      1+

      1-2 tuổi

      Lon thiếc 800g

      2+

      Trên 2 tuổi

      Lon thiếc 800g

      SBPS

      Trên 1 tuổi

      Hộp 110ml | Hộp 180ml

      Thành phần dinh dưỡng
      Thành phần dinh dưỡng

      Thành phần Đơn vị Trong 100g Trong 1 ly đã pha
      Năng lượng kcal 501 68
      Chất đạm g 11,8 1,6
      Chất béo g 26 3,5
      Cacbonhydrat g 54,5 7,4
      Lysin g 700 94,5
      Vitamin D3 IU 400 54
      Vitamin K1 µg 63 8,5
      Vitamin B1 µg 610 82
      Vitamin B2 µg 700 95
      Niacin µg 5050 682
      Vitamin B6 µg 400 54
      Vitamin B12 µg 1,0 0,14
      Calci mg 415 56
      Phospho mg 320 43,2
      Magnesi mg 40 5,4
      Sắt mg 4,3 0,58
      Kẽm mg 3,0 0,41
      Đồng µg 225 30,4
      Mangan µg 36 4,9
      Acid Linoleic (LA) mg 4200 567
      Acid alpha Linolenic (ALA) mg 420 57
      DHA mg 21 2,8
      ARA mg 21 2,8
      Taurin mg 37 5,0
      Lutein µg 100 13,5
      Acid Pantothenic µg 4100 554
      Acid folic µg 105 14,2
      Biotin µg 20 2,7
      Cholin mg 50 6,8
      Iod µg 90 12,2
      IgG mg 500 67,5
      (Từ sữa non mg 2500 338)
      Vitamin A IU 1792 242
      Vitamin E IU 6,5 0,88
      Vitamin C mg 85 11,5
      Selen µg 20 2,7
      Chất xơ (FOS) g 1,2 0,16
      2′ – Fucosyllactose (2′-FL) mg 30 4,05
      Bifidobacterium (*) cfu 10⁸ 3.6 x 10⁷
      Inositol mg 26 3,5
      L-Carnitin mg 7,2 1,0
      Natri mg 165 22,3
      Kali mg 560 76
      Clorid mg 315 42,5
      Thành phần Đơn vị Trong 100g Trong 1 ly đã pha
      Năng lượng kcal 465 167
      Chất đạm g 16 5,8
      Chất béo g 21 7,6
      Cacbonhydrat g 52 18,7
      Lysin mg 900 324
      Vitamin D3 IU 420 151
      Vitamin K1 µg 36 13,0
      Vitamin B1 µg 460 166
      Vitamin B2 µg 660 238
      Niacin µg 4000 1440
      Vitamin B6 µg 270 97
      Vitamin B12 µg 1,0 0,36
      Calci mg 610 220
      Phospho mg 510 184
      Magnesi mg 56 20,2
      Sắt mg 8,2 2,95
      Kẽm mg 6,0 2,16
      Đồng µg 410 148
      Acid Linoleic (LA) mg 1600 576
      Acid alpha Linolenic (ALA) mg 200 72
      DHA mg 25 9,0
      Lutein µg 100 36
      Acid Pantothenic µg 3760 1354
      Acid folic µg 72 26
      Biotin µg 24 8,6
      Cholin mg 60 21,6
      Iod µg 80 28,8
      IgG mg 500 180
      (Từ sữa non mg 2500 900)
      Vitamin A IU 1800 648
      Vitamin E IU 7,2 2,6
      Vitamin C mg 60 22
      Selen µg 22 7,9
      Chất xơ (FOS) g 2,85 1,03
      2′ – Fucosyllactose (2′-FL) mg 30 10,8
      Bifidobacterium (*) cfu 10⁸ 3.6 x 10⁷
      Natri mg 180 64,8
      Kali mg 720 259
      Clorid mg 370 133
      Thành phần Đơn vị Trong 100g Trong 1 ly đã pha
      Năng lượng kcal 475 171
      Chất đạm g 17 6,1
      Chất béo g 22 7,9
      Cacbonhydrat g 51,3 18,5
      Lysin mg 1000 360
      Vitamin D3 IU 425 153
      Vitamin K1 µg 37 13,3
      Vitamin B1 µg 450 162
      Vitamin B2 µg 660 238
      Niacin µg 3750 1350
      Vitamin B6 µg 270 97
      Vitamin B12 µg 1,0 0,36
      Calci mg 610 220
      Phospho mg 510 184
      Magnesi mg 56 20,2
      Sắt mg 8,2 2,95
      Kẽm mg 6,0 2,16
      Đồng µg 422 152
      Acid Linoleic (LA) mg 1600 576
      Acid alpha Linolenic (ALA) mg 200 72
      DHA mg 25 9,0
      Lutein µg 100 36
      Acid Pantothenic µg 3710 1336
      Acid folic µg 65 23
      Biotin µg 24 8,6
      Cholin mg 65 23,4
      Iod µg 80 28,8
      IgG mg 500 180
      (Từ sữa non mg 2500 900)
      Vitamin A IU 1850 666
      Vitamin E IU 5,6 2,0
      Vitamin C mg 60 22
      Selen µg 20 7,2
      Chất xơ g 2,85 1,03
      2′ – Fucosyllactose (2′-FL) mg 30 10,8
      Bifidobacterium (*) cfu 10⁸ 3.6 x 10⁷
      Natri mg 185 66,6
      Kali mg 735 265
      Clorid mg 370 133
      Thành phần Đơn vị Trong 180ml Trong 110ml
      Năng lượng kcal 149 90,8
      Chất đạm g 5,8 3,6
      Chất béo g 6,3 3,9
      Cacbonhydrat g 17 10,2
      Lysin mg 513 314
      Vitamin D3 IU 162 99,0
      Vitamin K1 µg 6,2 3,8
      Vitamin B1 µg 198 121
      Vitamin B2 µg 204 124
      Niacin µg 2300 1406
      Vitamin B6 µg 154 94,1
      Calci mg 188 115
      Phospho mg 157 96
      Magnesi mg 17 10,6
      Kẽm mg 1,9 1,1
      DHA mg 7,7 4,7
      Acid Pantothenic µg 1145 700,0
      Acid folic µg 20 12,3
      Biotin µg 3,8 2,3
      Cholin mg 20 12,3
      Iod µg 25 15,1
      Vitamin A IU 571 349,0
      Vitamin E IU 1,7 1,06
      Vitamin C mg 17 10,4
      Selen µg 3,2 2,0
      Chất xơ g 0,88 0,5
      2′ – Fucosyllactose (2′-FL) mg 9,3 5,7
      Natri mg 57 34,9
      Kali mg 227 139
      Clorid mg 139 84,7



      Kiến thức dinh dưỡng
      Kiến thức dinh dưỡng

      Không tìm thấy bài viết nào.

      1. Thực phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh

      2. Sữa mẹ là thức ăn tốt nhất cho sức khỏe và sự phát triển toàn diện của trẻ nhỏ

      3. Sự phát triển của mỗi bé còn tùy thuộc vào thể trạng và ảnh hưởng bởi các yếu tố bên ngoài như vận động, chế độ dinh dưỡng hằng ngày,..

      Điều khoản sử dụng

      <