Đăng ký đại lý phân phối
Đăng ký đại lý phân phối

    Cửa hàng gần nhất
    Cửa hàng gần nhất

    Loading...

    Đăng ký mua hàng
    Đăng ký mua hàng

     

    Nutifood Sweden GrowPLUS+ Colos Immunel với công thức cải tiến được phát triển bởi Nutifood Thụy Điển, xây dựng nền tảng FDI (1) hỗ trợ đề kháng khỏe, tiêu hóa tốt giúp chuyển hóa tốt các dưỡng chất. Công thức chứa Lactoferrin, một dưỡng chất tìm thấy trong sữa non, đóng vai trò quan trọng cho hỗ trợ tăng đề kháng hệ hô hấp và tiêu hóa

    (1): Foundation of Digestion & Immunity.


     

     

    sữa non Immunel
    sữa non Immunel

    Công thức chứa Lactoferrin
    Công thức chứa Lactoferrin

     

     

    Hỗ trợ tăng sức đề kháng

    Dưỡng chất bảo vệ Lactoferrin, một protein đóng vai trò quan trọng trong việc hỗ trợ tăng đề kháng cho hệ hô hấp và tiêu hóa của trẻ.

     

    Hỗ trợ tăng cân

    Kẽm, Lysin giúp kích thích trẻ ăn ngon miệng, góp phần cải thiện cân nặng cho trẻ.

     

    Tốt cho hệ tiêu hoá

    2’-FL HMO cùng chất xơ hòa tan FOSInulin giúp kích thích hoạt động của các lợi khuẩn trong đường ruột, hỗ trợ hệ tiêu hóa khỏe mạnh.

     

    Hỗ trợ phát triển chiều cao

    Calci, Phospho, Vitamin D3, Kẽm giúp hình thành và duy trì hệ xương, răng vững chắc, hỗ trợ trẻ phát triển chiều cao

     

    Hỗ trợ phát triển não bộ và thị giác

    Hàm lượng DHA, Lutein, lod hợp lý hỗ trợ phát triển não bộ và thị giác.

     

    Nutifood Sweden GrowPLUS+ Colos Immunel với công thức cải tiến được phát triển bởi Nutifood Thụy Điển, tối ưu cho thể trạng và nhu cầu dinh dưỡng đặc thù của trẻ em Việt Nam.

     

    Sản phẩm sữa Nutifood Sweden GrowPLUS+ Sữa non Immunel có truy xuất nguồn gốc rõ ràng, đảm bảo tính minh bạch và chất lượng cao của các nguyên vật liệu.

     

    Hương vị thơm ngon, dễ uống

    Thêm nhiều lựa chọn
    Thêm nhiều lựa chọn

     

    0+

    0 – 12 tháng

    Lon thiếc 400g | Lon thiếc 800g

     

    1+

    1-2 tuổi

    Lon thiếc 800g

     

    2+

    Trên 2 tuổi

    Lon thiếc 800g

     

    SBPS

    Trên 1 tuổi

    Hộp 110ml | Hộp 180ml

    Thành phần dinh dưỡng
    Thành phần dinh dưỡng

    Thành phần Đơn vị Trong 100g Trong 1 ly đã pha
    Năng lượng kcal 501 68
    Chất đạm g 11,2 1,5
    Chất béo g 26 3,5
    Cacbonhydrat g 55 7,4
    Đường tổng số g 54 7,3
    Lysin g 700 95
    Vitamin D3 IU 400 54
    Vitamin K1 µg 63 8,5
    Vitamin B1 µg 610 82
    Vitamin B2 µg 700 95
    Niacin µg 5050 682
    Vitamin B6 µg 400 54
    Vitamin B12 µg 1,0 0,14
    Calci mg 415 56
    Phospho mg 320 43,2
    Magnesi mg 40 5,4
    Sắt mg 4,3 0,58
    Kẽm mg 3,0 0,41
    Đồng µg 200 27
    Mangan µg 32 4,3
    Acid Linoleic (LA) mg 4200 567
    Acid alpha Linolenic (ALA) mg 420 57
    DHA mg 21 2,8
    ARA mg 21 2,8
    Taurin mg 37 5,0
    Lutein µg 100 13,5
    Acid Pantothenic µg 4100 554
    Acid folic µg 105 14,2
    Biotin µg 20 2,7
    Cholin mg 50 6,8
    Iod µg 90 12,2
    Lactoferrin mg 40 5,4
    Vitamin A IU 1792 242
    Vitamin E IU 6,5 0,88
    Vitamin C mg 85 11,5
    Selen µg 20 2,7
    Chất xơ (FOS) g 1,2 0,16
    2′ – Fucosyllactose (2′-FL) mg 30 4,1
    Bifidobacterium (*) cfu 10⁸ 1,35 x 10⁷
    Inositol mg 26 3,5
    L-Carnitin mg 7,2 1,0
    Natri mg 165 22,3
    Kali mg 560 76
    Clorid mg 315 42,5
    Thành phần Đơn vị Trong 100g Trong 1 ly đã pha
    Năng lượng kcal 467 168
    Chất đạm g 16 5,8
    Chất béo g 21 7,6
    Cacbonhydrat g 52 18,7
    Đường tổng số g 38 13,7
    Lysin mg 900 324
    Vitamin D3 IU 420 151
    Vitamin K1 µg 33 11,9
    Vitamin B1 µg 460 166
    Vitamin B2 µg 600 216
    Niacin µg 4000 1440
    Vitamin B6 µg 250 90
    Vitamin B12 µg 1,0 0,36
    Calci mg 600 216
    Phospho mg 470 169
    Magnesi mg 56 20,2
    Sắt mg 8,2 3,0
    Kẽm mg 5,7 2,1
    Đồng µg 410 148
    Acid Linoleic (LA) mg 1600 576
    Acid alpha Linolenic (ALA) mg 200 72
    DHA mg 25 9,0
    Lutein µg 100 36
    Acid Pantothenic µg 3760 1354
    Acid folic µg 62 22,3
    Biotin µg 22 7,9
    Cholin mg 60 21,6
    Iod µg 75 27
    Lactoferrin mg 40 14,4
    Vitamin A IU 1800 648
    Vitamin E IU 6,2 2,2
    Vitamin C mg 60 21,6
    Selen µg 20 7,2
    Chất xơ (FOS) g 2,9 1,0
    2′ – Fucosyllactose (2′-FL) mg 30 10,8
    Bifidobacterium (*) cfu 10⁸ 3.6 x 10⁷
    Natri mg 180 65
    Kali mg 720 259
    Clorid mg 370 133
    Thành phần Đơn vị Trong 100g Trong 1 ly đã pha
    Năng lượng kcal 477 172
    Chất đạm g 16,2 5,8
    Chất béo g 22 7,9
    Cacbonhydrat g 52 18,7
    Đường tổng số g 38 13,7
    Lysin mg 950 342
    Vitamin D3 IU 425 153
    Vitamin K1 µg 34 12,2
    Vitamin B1 µg 450 162
    Vitamin B2 µg 660 238
    Niacin µg 3750 1350
    Vitamin B6 µg 270 97
    Vitamin B12 µg 1,0 0,36
    Calci mg 610 220
    Phospho mg 510 184
    Magnesi mg 56 20,2
    Sắt mg 8,2 3,0
    Kẽm mg 6,0 2,2
    Đồng µg 422 152
    Acid Linoleic (LA) mg 1600 576
    Acid alpha Linolenic (ALA) mg 200 7,2
    DHA mg 25 9,0
    Lutein µg 100 36
    Acid Pantothenic µg 3710 1336
    Acid folic µg 65 23,4
    Biotin µg 22 7,9
    Cholin mg 65 23,4
    Iod µg 80 28,8
    Lactoferrin mg 40 14,4
    Vitamin A IU 1850 666
    Vitamin E IU 6,2 2,2
    Vitamin C mg 60 21,6
    Selen µg 20 7,2
    Chất xơ g 2,9 1,0
    2′ – Fucosyllactose (2′-FL) mg 30 10,8
    Bifidobacterium (*) cfu 10⁸ 3.6 x 10⁷
    Natri mg 185 67
    Kali mg 735 265
    Clorid mg 370 133
    Thành phần Đơn vị Trong 180ml Trong 110ml
    Năng lượng/Energy kcal 149 91
    Chất đạm/Protein g 5,8 3,6
    Chất béo/Fat g 6,3 3,9
    Cacbonhydrat/Cacbonhydrate g 16,7 10,2
    Đường tổng số/Total sugars g 11,5 7,0
    Lysin/Lysine mg 513 314
    Vitamin D3 IU 162 99,0
    Vitamin K1 µg 6,2 3,8
    Vitamin B1 µg 198 121
    Vitamin B2 µg 204 124
    Niacin µg 2300 1406
    Vitamin B6 µg 154 94
    Calci/Calcium mg 188 115
    Phospho/Phosphorus mg 157 96
    Magnesi/Magnesium mg 17,3 1,1
    Kẽm/Zinc mg 1,9 1,1
    DHA mg 7,7 4,7
    Acid Pantothenic/Pantothenic acid µg 1145 700
    Acid folic/Folic acid µg 20 12,3
    Biotin µg 3,8 2,3
    Cholin/Choline mg 20 12,3
    Iod/Iodine µg 25 15,1
    Lactoferrin ( 12,3 mg) mg 12,3 7,5
    Vitamin A IU 571 349
    Vitamin E IU 1,7 1,1
    Vitamin C mg 17 10,4
    Selen/Selenium µg 3,2 2,0
    Chất xơ/Dietary fiber g 0,88 0,54
    2′ – Fucosyllactose (2′-FL) mg 9,3 5,7
    Natri/Sodium mg 57 34,9
    Kali/Potassium mg 227 139
    Clorid/Chlorid mg 139 85



    Kiến thức dinh dưỡng
    Kiến thức dinh dưỡng

    Những điều cần biết về bệnh đau mắt đỏ ở trẻ em

    Bệnh đau mắt đỏ ở trẻ em là một bệnh lý phổ biến, đặc biệt xảy ra nhiều trong giai đoạn giao mùa và những nơi nóng ẩm. Qua bài viết này, Nutifood GrowPLUS+ hy vọng sẽ đem đến những thông tin cơ bản cần thiết nhất về bệnh đau mắt đỏ giúp phụ huynh phòng ngừa và chăm sóc cho trẻ đúng cách khi con không may bị đau mắt.

    Xem chi tiết

    Những điều phải biết về bệnh viêm kết mạc (đau mắt đỏ) ở trẻ nhỏ

    Thời gian gần đây, số ca viêm kết mạc tại các bệnh viên nhi tăng đột biến. Dù là một bệnh lý lành tính phổ biến, viêm kết mạc nếu không được điều trị kịp thời có thể gây ra nhiều hậu quả nghiêm trọng đến nhãn lực của bé. Trong bài viết này, Nutifood GrowPlus+ Sữa Non sẽ chia sẻ chi tiết những điều phụ huynh cần biết khi bé bị viêm kết mạc.

    Xem chi tiết

    Sốt siêu vi ở trẻ và những điều bố mẹ cần biết

    Sốt ở trẻ em rất thường gặp nhưng sốt siêu vi lại là một vấn đề khác, liệu ba mẹ đã biết cách xử lý sao cho đúng? Cùng khám phá trong bài viết sau những điều cần biết về sốt siêu vi và cách thức ứng phó hiệu quả giúp bé hồi phục nhạnh và phòng ngừa bệnh với sự đồng hành của chuyên gia dinh dưỡng từ Nutifood GrowPLUS+ nhé!

    Xem chi tiết

    Cách phòng ngừa những bệnh truyền nhiễm thường gặp ở trẻ em

    Những năm đầu đời, trẻ nhỏ có đề kháng chưa hoàn thiện, rất dễ bị các tác nhân bên ngoài tấn công gây những bệnh truyền nhiễm như tay chân miệng, sốt xuất huyết, thủy đậu,… Bài viết này sẽ giúp ba mẹ nhận dạng các bệnh truyền nhiễm thường gặp ở trẻ, đồng thời trang bị những kiến thức cần thiết để phòng ngừa và chăm sóc kịp thời.

    Xem chi tiết

    1. Thực phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh

    2. Sữa mẹ là thức ăn tốt nhất cho sức khỏe và sự phát triển toàn diện của trẻ nhỏ

    3. Sự phát triển của mỗi bé còn tùy thuộc vào thể trạng và ảnh hưởng bởi các yếu tố bên ngoài như vận động, chế độ dinh dưỡng hằng ngày,..

    Điều khoản sử dụng

    <